Mục Lục
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN FROM XIN VISA ĐI PHÁP
Một trong những bước cơ bản để hoàn tất thủ tục hồ sơ xin visa Pháp đó chính là điền from xin visa theo mẫu cho sẵn.
Pháp là một quốc gia đẹp nhất và đáng sống nhất Châu Âu, Pháp ngày càng thu hút khách du lịch trên thế giới. Đến với Pháp bạn sẽ được ngắm những tòa lâu đài có từ hàng trăm năm, những thành phố cổ cùng cánh đồng hoa oải hương, những mẫu nho rộng như tấm thảm khổng lồ trải dài đến tận chân trời.
Để đặt chân vào đất nước xinh đẹp này bạn cần phải có visa. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn các bạn chuẩn thủ tục làm hồ sơ và cách điền from visa đi Pháp.
BẤM XEM TẠI ĐÂY ĐỂ BIẾT THỜI HẠN VISA PHÁP LÀ BAO LÂU
Trình tự khai from xin visa Pháp
T | Mục | Thông tin cần cung cấp. |
1 | Surname (Family name) | Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu. |
2 | Surname at birth | Họ trong khai sinh. |
3 | First name(s) given name(s) | Tên của bạn trong hộ chiếu. |
4 | Date of birth | Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự). |
5 | Place of birth | Nơi sinh. |
6 | Country of birth | Quốc gia nơi bạn sinh ra. |
7 | Current nationality
Nationality at birth, if different |
Quốc tịch bạn đang mang.
Quốc tịch khi sinh ra. |
8 | Sex | Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn. |
9 |
Marial Status
|
Tình trạng hôn nhân
Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên. |
10 | In the case of minors | Khi có trẻ đi cùng, mục này bạn cung cấp thông tin của người bảo lãnh hợp pháp. |
11 | National identity number | Số chứng minh nhân dân. |
12 | Type of travel document:
|
Loại giấy tờ khi du lịch:
|
13 | Travel document number | Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy. |
14 | Issue date | Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu. |
15 | Expiration date | Ngày hộ chiếu hết hạn, xem trong hộ chiếu. |
16 | Issued by | Nơi cấp hộ chiếu. |
17 |
Home and email address |
Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh thành. |
18 | Residence in a country other than the country of current nationality | Bạn có quốc tịch khác không? |
17 | Current occupation | Nghề nghiệp hiện tại, có luôn chức vụ. |
20 | Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address educational establishment | Nơi công tác, tên, địa chỉ và số địên thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường. |
21 | Main purpose(s) for your trip | Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch. |
22 | Member State(s) of destination | Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình. |
23 | Member State of first entry | Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh, có thể là Pháp. |
24 | Number of Entries Requested
|
Số lần nhập cảnh
|
25 |
Duration of the intende stay or transit |
Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh. |
26 | Schengen visas issued during the last 3 years | Bạn có trong có visa Schengen 3 năm qua chưa? |
27 | Fingerprints collected previously for… | Bạn có lấy dấu vân tay chưa. |
28 | Entry permit for your final destination country, if applicable | Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến (nếu có). |
29 | Intended Arrival Date | Ngày dự kiến đến. |
30 | Intended Departure Date | Ngày rời khỏi. |
31 | Inviting Person’s Name | Thông tin người mời bạn, nếu không có điền nơi bạn sẽ lưu trú khi sang Pháp. |
32 | Inviting company/organization | Thông tin của công ty/tổ chức mời bạn. |
33 | Cost of traveling and living | Người chịu trách nhiệm về chuyến đi. |
34 | Personal data of the family member | Cung cấp thông tin cá nhân của người thân tại Pháp (nếu có). |
35 | Family relationship | Mối quan hệ với họ (nếu có). |
36 | Place and date | Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này. |
37 | Signature | Chữ kí của đương đơn xin thị thực |
Trên đây là trình tự khai điền from visa Pháp một cách chi tiết và chính xác. Nếu còn thắc mắc hay điều gì khó hiểu hãy liên hệ với chúng tôi Visa Bảo Ngọc- niềm tin của mọi nhà