Mục Lục
- 1 Mẫu đơn xin visa đi Nga
- 1.1 Một số lưu ý chung về mẫu đơn xin visa đi Nga
- 1.1.1 Cách điền mẫu đơn xin visa đi Nga
- 1.1.1.1 Mục đích chuyến đi
- 1.1.1.2 Bạn ghi rõ lí do sang Nga vào mục này, Ví dụ nếu du lịch Nga thì bạn ghi là “TOURISM”
- 1.1.1.3 Chuyến đi cuối cùng của ông/bà vào thời gian nào?
- 1.1.1.4 Nếu có thì bạn thêm thông tin theo thứ tự từ ngày/ tháng/ năm đến ngày/ tháng/ năm
- 1.1.1.5 Các tên khác đã từng sử dụng
- 1.1.1.6 Nếu có bạn liệt kê vào mục này theo trình tự thời gian.(bao gồm cả bí danh và tên tôn giáo)
- 1.1.1.7 Mọi chi tiết tư vấn về mẫu đơn xin visa đi Nga xin liên hệ:
- 1.1.1.8 CÔNG TY TNHH VISA BẢO NGỌC
- 1.1.1.9 Địa chỉ: 88-90 Trần Hữu Trang, P10, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- 1.1.1.10 Hotline: 0915526190 – 0983 915 304
- 1.1.1.11 Email: visabaongoc@gmail.com
- 1.1.1.12 Website: https://visabaongoc.com/
- 1.1.2 Bài Viết Liên Quan
- 1.1.1 Cách điền mẫu đơn xin visa đi Nga
- 1.1 Một số lưu ý chung về mẫu đơn xin visa đi Nga
Mẫu đơn xin visa đi Nga
Hôm nay Visa Bảo Ngọc sẽ hướng dẫn bạn cách tải mẫu đơn xin visa đi Nga. Và cách điền thông tin chi tiết để giúp bạn tham khảo.
Tải mẫu đơn xin visa đi Nga tại website: https://visa.kdmid.ru/
Mẫu đơn xin visa đi Nga đơn giản hơn các nước Châu Âu khác. Để có một tờ khai chỉn chu và chính xác, Visa Bảo Ngọc mời bạn theo dõi những thông tin dưới đây.
Một số lưu ý chung về mẫu đơn xin visa đi Nga
- Tờ khai phải theo mẫu quy định của Đại sứ quán Nga tại Việt Nam.
- Hình thức thể hiện thông tin: Viết in hoa bằng bút bi hoặc đánh máy.
- Thông tin cung cấp trong từ khai phải rõ ràng.
- Những thông tin cung cấp trong tờ khai phải trùng khớp với hộ chiếu, đảm bảo chính xác và trung thực.
- Trường hợp thiếu thông tin hay sai lệch đều bị từ chối cấp thị thực và bạn sẽ rất khó xin lại.
- Đương đơn phải kí tên xác nhận trên tờ khai. Trường hợp trẻ dưới 18 tuổi phải có xác nhận từ người có thẩm quyền như cha/mẹ hay người giám hộ.
Cách điền mẫu đơn xin visa đi Nga
Việc khai báo nên thực hiện theo trình tự trên dưới. Trái phải để tránh bỏ sót và luôn để hộ chiếu bên cạnh để điền thông tin cho trùng khớp.
STT | Mục | Thông tin cần cung cấp |
---|---|---|
1 | Quốc tịch | Điền quốc tịch đang mang. Trường hợp có quốc tịch Liên Xô hoặc Nga thì bạn khai báo thêm thông tin (lý do và thời gian mất) |
2 | Họ | Khai theo hộ chiếu |
3 | Tên, các tên khác và tên đệm | Khai theo hộ chiếu |
4 | Ngày sinh | Ghi theo thứ tự ngày/ tháng/ năm |
5 | Giới tính | Phía dưới mục là lựa chọn Nam hoặc Nữ, bạn đánh chọn vào ô vuông thích hợp |
6 | Số hộ chiếu | Ở mục này bạn ghi đầy đủ cả chữ và số của hộ chiếu (xem phía dưới quốc huy). Bên dưới, bạn khai báo thêm “ngày cấp” và “hộ chiếu có hiệu lực đến khi nào” theo trình tự ngày/tháng/năm |
7 |
Mục đích chuyến đi |
Bạn ghi rõ lí do sang Nga vào mục này, Ví dụ nếu du lịch Nga thì bạn ghi là “TOURISM” |
8 | Loại và dạng thị thực | Loại visa đi Nga phải tương ứng với mục đích chuyến đi ở mục 7 |
9 | Số lần | Phía dưới có 3 lựa chọn, một lần, hai lần và nhiều lần |
10 | Ngày nhập cảnh vào Nga | Bạn ghi thời gian dự kiến vào, bạn có thể dựa vào thông tin vé máy bay đi Nga đã book trước đó |
11 | Ngày xuất cảnh từ Nga | Cung cấp thời gian dự kiến ngày/ tháng/ năm |
12 | Ông/bà đã đến Nga mấy lần? | Bạn trả lời chính xác số lần đến quốc gia này (nếu có) |
13 |
Chuyến đi cuối cùng của ông/bà vào thời gian nào? |
Nếu có thì bạn thêm thông tin theo thứ tự từ ngày/ tháng/ năm đến ngày/ tháng/ năm |
14 | Đến cơ quan nào? | Đối với đương đơn đi du lịch theo tour thì cung cấp tên gọi và số đăng kí của công ty du lịch. Đối với thị thực kinh doanh, bạn ghi tên tổ chức tiếp nhận và địa chỉ. Đối với thị thực cá nhân thì cung cấp họ tên, địa chỉ người mời |
15 | Hành trình | Ghi dự kiến các điểm đến |
16 | Ông/bà có giấy bảo hiểm y tế có hiệu lực trên lãnh thổ Nga không? | Bạn lựa chọn có hoặc không, nếu có thì bạn cung cấp đó là loại giấy gì? |
17 | Trẻ em dưới 16 tuổi và những thân nhân khác ghi trong hộ chiếu đi cùng với ông/bà | Bạn trả lời có hoặc không bằng cách đánh dấu vào ô tương ứng. Nếu có thì bạn khai báo thông tin của họ. Bao gồm, họ tên, ngày/ tháng/ năm sinh, địa chỉ thường trú |
18 |
Các tên khác đã từng sử dụng |
Nếu có bạn liệt kê vào mục này theo trình tự thời gian.(bao gồm cả bí danh và tên tôn giáo) |
19 | Địa chỉ thường trú của ông/bà, fax, email | Bạn ghi tất cả các thông tin yêu cầu vào mục này để liên lạc khi cần thiết |
20 | Nơi sinh | Nếu trường hợp sinh tại Nga bạn ghi rõ thời gian xuất cảnh và di cư đến đất nước/vùng lãnh thổ nào |
21 | Nơi làm việc/học tập | Ghi rõ tên cơ quan/trường học, địa chỉ, số điện thoại, fax, email,… |
22 | Chức vụ | Khai báo vị trí công việc hiện tại của bạn |
23 | Hiện tại ông/bà có thân nhân trên lãnh thổ Nga không? | Nếu có người thân tại Nga, yêu cầu bạn ghi rõ họ tên. Mối quan hệ, ngày/tháng/năm/sinh địa chỉ thường trú của họ |
24 | Ký tên | Bạn sẽ thấy mục này dưới cùng bên trái, bạn ký xác nhận dưới lời cam đoan về thông tin. |