Mục Lục
THỊ THỰC ÚC ĐÍNH HÔN/KẾT HÔN/SỐNG CHUNG KHÔNG CÓ HÔN THÚ
THỊ THỰC ÚC ĐÍNH HÔN/KẾT HÔN/SỐNG CHUNG KHÔNG CÓ HÔN THÚ
Nếu quý khách dự định làm kết hôn với một công dân Úc, một công dân cư trú không thời hạn tại Úc hay một công dân New Zealand đủ điều kiện. Quý khách có thể nộp đơn xin thị thực đính hôn hoặc thị thực nhập cư cho vợ/chồng.
-Thị thực đính hôn (diện thị thực 300)
Loại thị thực này dành cho đương đơn đã đính hôn để chuẩn bị cưới người bảo lãnh và dự định cưới trong vòng 9 tháng kể từ ngày có thị thực. Người bảo lãnh sẽ phải là một công dân Úc, một công dân cư trú không thời hạn tại Úc hoặc một công dân New Zealand đủ điều kiện.
-Nhập cư cho vợ/chồng hoặc sống chung không có hôn thú (diện thị thực 309/100)
Loại thị thực này dành cho đương đơn đã kết hôn hoặc sống chung như vợ/chồng và mối quan hệ này vẫn đang tiếp diễn. Vợ/chồng hoặc người sống chung của quý khách phải là một công dân Úc, một công dân cư trú không thời hạn ở Úc hay một công dân Niu Zi Lân đủ điều kiện.
Để biết thêm thông tin về các giấy tờ cung cấp bằng chứng về mối quan hệ, quý kháchcó thể xem tại trang web: http://www.border.gov.au/
-Phỏng vấn
Để phục vụ cho quá trình đánh giá mối quan hệ, quý khách có thể được yêu cầu phỏng vấn bởi một nhân viên xét duyệt thị thực.
PHÍ THỊ THỰC
LOẠI THỊ THỰC | TIỀN TỆ | PHÍ THỊ THỰC CHO ĐƯƠNG ĐƠN CHÍNH | PHÍ THỊ THỰC CHO ĐƯƠNG ĐƠN PHỤ THUỘC TRÊN 18 TUỔI | PHÍ THỊ THỰC CHO ĐƯƠNG ĐƠN PHỤ THUỘC DƯỚI 18 TUỔI |
Kết hôn (diện thị thực 100,309,300) | AUD
VND |
7,000
123,240,000 |
3,505
61,710,000 |
1,755
30,900,000 |
Phí xin thị thực có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2017
Quý khách có thể tham khảo biểu phí thị thực để biết thêm chi tiết tại:
http://www.border.gov.au/Trav/Visa/Fees
Giới thiệu về các phí dịch vụ :
Đây là các phí dịch vụ tính thêm vào phí thị thực. Chi tiết các phí dịch vụ như sau :
PHÍ DÀNH CHO ĐƯƠNG ĐƠN CHÍNH | |
Phí dành cho đương đơn đến nộp hồ sơ thị thực | VND 482,000 |
Phí dành cho đương đơn đến cung cấp mẫu sinh trắc học theo thư yêu cầu của Lãnh sự/ Đại sứ quán (lấy dấu vân tay và chụp hình) | VND 458,000 |
Phí bổ sung hồ sơ (phí này không áp dụng cho trường hợp đương đơn bổ sung lần đầu tiên hoặc xuất trình thư yêu cầu bổ sungtừ Lãnh sự/ Đại sứ quán) | VND 338,000 |
PHÍ DÀNH CHO ĐƯƠNG ĐƠN PHỤ THUỘC | |
Phí dành cho đương đơn đến nộp hồ sơ thị thực | VND 338,000 |
Phí dành cho đương đơn đến cung cấp mẫu sinh trắc học theo thư yêu cầu của Lãnh sự/ Đại sứ quán (lấy dấu vân tay và chụp hình) | VND 458,000 |
Phí bổ sung hồ sơ (phí này không áp dụng cho trường hợp đương đơn bổ sung lần đầu tiên hoặc xuất trình thư yêu cầu bổ sungtừ Lãnh sự/ Đại sứ quán) | VND 338,000 |
Nếu bạn cảm thấy những thủ tục trên quá phức tạp hoặc bạn đang cần visa gấp, hãy liên hệ ngay với Visa Bảo Ngọc để được cung cấp những dịch vụ tốt nhất . Chúng tôi cam kết sẽ đem đến sự hài lòng tuyệt đối cho quý khách.
Mọi chi tiết tư vấn thủ tục xuất nhập cảnh xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VISA BẢO NGỌC
88-90 TRẦN HỮU TRANG,P.10, PHÚ NHUẬN,TP.HCM
Đt: (08) 384 52 850 – 0915526190 – 0983915304 Ms. Trang
Email: visabaongoc@gmail.com
Facebook:htpp://facebook.com/visabaongoc
Website: https://visabaongoc.com/