THỊ THỰC ÚC NHẬP CƯ CHO TRẺ EM

passport_16

THỊ THỰC ÚC NHẬP CƯ CHO TRẺ EM

-Nhập cư cho con (diện thị thực 101)

Loại thị thực này là một thị thực vô thời hạn dành cho trẻ em là con của một công dân Úc, một công dân lưu trú không thời hạn tại Úc hay một công dân New Zealand đủ điều kiện.

Bố mẹ sẽ là người bảo lãnh cho trẻ và có thể đại diện cho trẻ nộp đơn xin thị thực.

-Thị thực nhận con nuôi (diện thị thực 102)

Loại thị thực này là một thị thực vô thời hạn dành cho trẻ từ nước ngoài, dưới 18 tuổi, đã hoặc sẽ được nhận nuôi.

Đối với loại thị thực này, người nhận nuôi hoặc dự định nhận con nuôi phải là một công dân Úc, một công dân cư trú không thời hạn tại Úc hoặc một công dân Niu Zi Lân đủ điều kiện.

-Trẻ mồ côi có quan hệ họ hàng (diện thị thực 117)

Loại thị thực này là một thị thực vô thời hạn dành cho trẻ ở nước ngoài, dưới 18 tuổi, có cha mẹ không đủ khả năng chăm sóc. Trẻ phải được bảo lãnh bởi một người họ hàng là công dân Úc, một công dân cư trú vô thời hạn tại Úc hay một công dân Niu Zi Lân đủ điều kiện.

-Trẻ theo diện phụ thuộc (diện thị thực 445)

Loại thị thực này là một thị thực vô thời hạn dành cho con đẻ hoặc con riêng của vợ hoặc chồng, người đang có thị thực nhập cư tạm thời và vẫn chưa có thị thực nhập cư vô thời hạn.

Điều này có nghĩa là bố/mẹ của trẻ phải có một trong số những loại thị thực sau:

  • Thị thực nhập cư tạm thời (diện thị thực 309 hoặc 820)

Đương đơn xin thị thực sẽ yêu cầu được bảo lảnh bởi chính người đã bảo lãnh cho bố/mẹ đứa trẻ.

Lưu ý: Nếu loại thị thực này được chấp nhận, trẻ bắt buộc phải nộp một đơn riêng để xin thị thực vô thời hạn như bố/mẹ đã nộp trước khi đơn xin thị thực vô thời hạn của bố/mẹ được xét duyệt.

PHÍ THỊ THỰC

LOẠI THỊ THỰC TIỀN TỆ PHÍ THỊ THỰC CHO ĐƯƠNG ĐƠN CHÍNH PHÍ THỊ THỰC CHO ĐƯƠNG ĐƠN PHỤ THUỘC TRÊN 18 TUỔI PHÍ THỊ THỰC CHO ĐƯƠNG ĐƠN PHỤ THUỘC DƯỚI 18 TUỔI
Nhập cư cho con (diện thị thực 101)
Nhận nuôi con nuôi (diện thị thực 102)
Trẻ theo diện phụ thuộc (diện thị thực 445)
AUD

VND

 2,415

42,520,000

 1,210

21,310,000

605

10,660,000

Trẻ mồ côi có quan hệ họ hàng (diện thị thực 117) AUD

VND

1,480

26,060,000

740

13,030,000

370

6,520,000

Phí xin thị thực có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2017

Quý khách có thể tham khảo biểu phí thị thực để biết thêm chi tiết tại: http://www.border.gov.au/Trav/Visa/Fees

  • Giới thiệu về các phí dịch vụ :
  • Đây là các phí dịch vụ tính thêm vào phí thị thực. Chi tiết các phí dịch vụ như sau :
PHÍ DÀNH CHO ĐƯƠNG ĐƠN CHÍNH
Phí dành cho đương đơn đến nộp hồ sơ thị thực VND 482,000
Phí dành cho đương đơn đến cung cấp mẫu sinh trắc học theo thư yêu cầu của Lãnh sự/ Đại sứ quán (lấy dấu vân tay và chụp hình) VND 458,000
Phí bổ sung hồ sơ (phí này không áp dụng cho trường hợp đương đơn bổ sung lần đầu tiên hoặc xuất trình thư yêu cầu bổ sungtừ Lãnh sự/ Đại sứ quán) VND 338,000

 

PHÍ DÀNH CHO ĐƯƠNG ĐƠN PHỤ THUỘC
Phí dành cho đương đơn đến nộp hồ sơ thị thực VND 338,000
Phí dành cho đương đơn đến cung cấp mẫu sinh trắc học theo thư yêu cầu của Lãnh sự/ Đại sứ quán (lấy dấu vân tay và chụp hình) VND 458,000
Phí bổ sung hồ sơ (phí này không áp dụng cho trường hợp đương đơn bổ sung lần đầu tiên hoặc xuất trình thư yêu cầu bổ sungtừ Lãnh sự/ Đại sứ quán) VND 338,000

Nếu bạn cảm thấy những thủ tục trên quá phức tạp hoặc bạn đang cần visa gấp, hãy liên hệ ngay với Visa Bảo Ngọc để được cung cấp những dịch vụ tốt nhất . Chúng tôi cam kết sẽ đem đến sự hài lòng tuyệt đối cho quý khách.

Mọi chi tiết tư vấn thủ tục xuất nhập cảnh xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH VISA BẢO NGỌC

88-90 TRẦN HỮU TRANG,P.10, PHÚ NHUẬN,TP.HCM

Đt: (08) 384 52 850 – 0915526190 – 0983915304 Ms. Trang

Email: visabaongoc@gmail.com

Facebook:htpp://facebook.com/visabaongoc

Website: https://visabaongoc.com/

Đăng Ký Tư Vấn Visa

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now Button